
Suzuki GD110HU 2022
GD110HU - RẠNG NGỜI KHÍ CHẤT Với kiểu dáng backbone cổ điển, GD110HU chính là người bạn đồng hành rạng ngời khí chất dành cho bạn.Chiếc xe đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển trong thành thị một cách hiệu quả và thân thiện với môi trường nhờ những cải tiến vượt trội bên trong ống xả. Hãy thỏa sức phóng khoáng trên các cung đường thành thị cùng GD110HU.
GD110HU - RẠNG NGỜI KHÍ CHẤT
Với kiểu dáng backbone cổ điển, GD110HU chính là người bạn đồng hành rạng ngời khí chất dành cho bạn.Chiếc xe đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển trong thành thị một cách hiệu quả và thân thiện với môi trường nhờ những cải tiến vượt trội bên trong ống xả. Hãy thỏa sức phóng khoáng trên các cung đường thành thị cùng GD110HU.
ĐẶC ĐIỂM
Động cơ 4-thì, 113 cc SOHC mới hiệu quả và kinh tế. Thiết kế hiệu suất cao mang lại cho người sử dụng nhiều lợi ích kinh tế lâu dài.
KẾT CẤU
GD110HU thừa hưởng chất lượng từ các dòng xe Suzuki nổi tiếng trước đây, nên rất bền bỉ và đáng tin cậy. Các bộ phận dễ dàng bảo trì bao gồm hệ thống phanh tang trống có khả năng kháng nước và chống bám bụi, bùn đất, lọc dầu dạng cassette và bộ lốp có săm kích cỡ 17 inch dễ dàng sửa chữa và thay thế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dòng sản phẩm GD110HU được thiết kế với một bộ khung sườn nhỏ gọn tiện nghi với chiều dài tổng thể 1960mm nhằm mang lại cảm giác điều khiển nhẹ nhàng và khả năng vận hành thoải mái. Chiều cao yên xe được thiết kế thấp 765 mm giúp người sử dụng chống chân dễ dàng.
MẶT ĐỒNG HỒ Mặt đồng hồ và đèn được thiết kế trực quan, vô cùng tiện lợi.
CẦN SỐ Cần số dạng bánh răng thuận tiện và dễ dàng sang số khi lái xe
ỐNG XẢ Ống xả thiết kế tinh tế, hiện đại giúp giảm tối đa lượng khí thải ra môi trường.
ĐỘNG CƠ Động cơ 4 thì mạnh mẽ, hiện đại thân thiện môi trường mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
PHUỘC SAU Phuộc sau điều chỉnh 5 cấp độ phù hợp chở nặng
BAGA SAU Baga sau thiết kế nhỏ gọn, có tải trọng 3 kg.
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
||
Chiều dài tổng thể | mm | 1,905 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 745 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,065 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1,215 |
Chiều cao yên | mm | 766 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 140 |
Trọng lượng bản thân | Kg | 110 |
ĐỘNG CƠ |
||
Hệ thống van | SOHC | |
Số Xy - lanh | 1 xy - lanh | |
Loại động cơ | 4-thì, làm mát bằng không khí | |
Đường kính x hành trình piston | 51.0 mm x 55.2 mm | |
Dung tích xy-lanh | 112,8 cm3 | |
Tỉ số nén | 9,5 :1 | |
Công suất cực đại | 6,2 kW / 8,000 vòng / phút | |
Bình điện | 12V - 5Ah |
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Hệ thống truyền động | 4 số (N - 1 - 2 - 3 - 4) | |
Loại ly hợp | Loại nhiều đĩa ép, ướt |
KHUNG SƯỜN |
||
Hệ thống phanh | ||
Trước | Tang trống | |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | ||
Trước | Telescopic, lò xo cuộn, giảm chấn dầu | |
Sau | Loại gắp, lò xo cuộn, giảm chấn dầu, 5 cấp độ điều chỉnh | |
Kích cỡ vỏ xe | ||
Trước | 2,50 - 17 38L | |
Sau | 2,75 - 17 47P | |
Dung tích bình xăng | 8,5 L | |
Hệ thống nhiên liệu | Chế hòa khí | |
Hệ thống bôi trơn | Chậu dầu ướt | |
Hệ thống khởi động | Điện/Cần đạp | |
Hệ thống đánh lửa | CDI |