HEAD Kim Điệp đã được vinh danh Top 10 Công ty hoạt động xuất sắc 2023 2024

Honda LEAD 2025

Honda Vario 125

Honda Wave RSX FI 2024

Winner X 2024

Future 125 FI 2024

Honda Air Blade 125/160

SH160i/125i 2024

SH MODE 125cc PHIÊN BẢN MỚI

Honda Sh mode 125cc 2024

Honda VARIO 160

VESPA 2022

Honda CBR150R 2023

Honda Wave RSX FI 110 2023

Vespa trả góp

Honda Sh mode 125cc

Honda Super Cub C125 2021

Honda CB150R The Streetster

Honda Wave Alpha 110cc 2024

Honda Future 125 FI 2021

SH350i 2023

Honda Blade 2023

Honda Winner X 2022

Honda SH160i/125i

Honda CB350 H'ness

Fanpage


Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.

Đặc điểm

Honda Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.

Phiên bản mới và màu xe mới hiện đại, tinh tế

Future 125 FI bao gồm 03 phiên bản. Phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới với vành đúc và 2 màu sắc: màu Đen và Xanh Đen mang lại vẻ trẻ trung và hiện đại. Ngoài ra, 2 phiên bản Cao cấp và Tiêu chuẩn được áp dụng cách phối màu mới trên các chi tiết nhựa từ yên xe, tay dắt sau, mặt ốp trong xe, yếm xe mang lại hình ảnh tổng thể mới mẻ và thu hút hơn cho xe Future 125 FI.

Đèn pha LED

Cụm đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị đèn LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, với cường độ ánh sáng mạnh, giúp nâng cao khả năng quan sát khi đi vào ban đêm.

Logo Future 3D

Logo "Future" 3D cao cấp làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho xe.

Mặt đồng hồ

Được lấy cảm hứng từ thiết kế bảng điều khiển của những chiếc xe hơi sang trọng, với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng, đem lại cảm giác cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.

Động cơ - Công nghệ

Future 125 FI được kế thừa động cơ 125cc danh tiếng của Honda, đầy mạnh mẽ với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách ấn tượng.

Động cơ 125cc

Động cơ 125cc danh tiếng của Honda được áp dụng trên Future 125 FI vốn luôn nhận được sự yêu mến lớn từ khách hàng Việt Nam, nay vẫn duy trì chất lượng cao, đi kèm với thiết kế lọc gió, giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội được kế thừa từ điểm mạnh của động cơ danh tiếng 125cc của Honda luôn là một trong những lý do lớn nhất khiến khách hàng lựa chọn Future 125 FI.

Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng khi vận hành xe

Đảm bảo cho người điều khiển xe có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn pha khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, ngoài ra giúp tăng khả năng nhận diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

Ổ khóa đa năng 4 trong 1

Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, an tâm và chống rỉ sét hiệu quả.

Hộc dựng đồ

Hộc đựng đồ lớn dễ dàng để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu cùng vật dụng cá nhân khác.

Màu sắc
Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa - vành đúc)

 

 
 
Trắng Đen
 
 
Xanh Đen
 
 
Đỏ Đen
 
 
Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc)

 

 
Đen
 
 

 

Xanh Đen

 

 

 

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa)

 

 
 
Xanh Đen
 
 
Đỏ Đen

 

 

Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân

104 kg
105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc)

Dài x Rộng x Cao

1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258 mm

Độ cao yên

756 mm

Khoảng sáng gầm xe

133 mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Loại động cơ

Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh

Công suất tối đa

6,83 kW/7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt)

Loại truyền động

4 số tròn

Hệ thống khởi động

Điện & Đạp chân

Moment cực đại

10,2 Nm/5.500 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

124,9 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 mm x 57,9 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1