HEAD Kim Điệp đã được vinh danh Top 10 Công ty hoạt động xuất sắc 2023 2024

Honda LEAD 2025

Honda Vario 125

Honda Wave RSX FI 2024

Winner X 2024

Future 125 FI 2024

Honda Air Blade 125/160

SH160i/125i 2024

SH MODE 125cc PHIÊN BẢN MỚI

Honda Sh mode 125cc 2024

Honda VARIO 160

VESPA 2022

Honda CBR150R 2023

Honda Wave RSX FI 110 2023

Vespa trả góp

Honda Sh mode 125cc

Honda Super Cub C125 2021

Honda CB150R The Streetster

Honda Wave Alpha 110cc 2024

Honda Future 125 FI 2021

SH350i 2023

Honda Blade 2023

Honda Winner X 2022

Honda SH160i/125i

Honda CB350 H'ness

Fanpage


Kymco CANDY HI 50

CANDY HI 50 Không cần bằng lái thoải mái vi vu Dòng xe “kẹo ngọt” dành cho khách hàng trẻ tuổi, Candy Hi 50 được trang bị động cơ 4 thì cùng dung tích xy-lanh 49,5 cm3. Với rất nhiều tính năng tiện dụng, Candy Hi 50 là lựa chọn tuyệt vời cho học sinh, sinh viên đang tìm kiếm phương tiện di chuyển nhẹ nhàng và tiện lợi.

GÁC CHÂN SAU GỌN GÀNG

Gác chân sau tiện lợi tự bật bằng một cái ấn nhẹ 

LỐP XE AN TOÀN

Lốp xe không săm có kích thước 14inch giúp tư thế ngồi lái cao và vận hành xe luôn ổn định trên mọi loại địa hình

THIẾT KẾ THOẢI MÁI
Trọn vẹn sự an toàn nhờ thiết kế 3 điểm tiếp xúc mang đến cảm giác thoải mái, ổn định khi di chuyển. Yên xe dài cộng thêm vị trí gác chân sau hợp lý khiến cả người ngồi trước và sau đều rất thoải mái

SÀN ĐỂ CHÂN RỘNG RÃI
Sàn để chân rộng rãi, khoảng cách từ sàn để chân tới yên hợp lý tạo tư thế ngồi thoải mái khi di chuyển

NGĂN CHỨA ĐỒ TIỆN LỢI
Thiết kế cốp xe lớn, thoải mái chứa nhiều vật dụng cá nhân. Người lái yên tâm hơn với ngăn chứa an toàn không lo cướp giật

ĐÈN XI NHAN ĐỘC ĐÁO
Thiết kế liền khối với thân xe theo tiêu chuẩn chất lượng châu Âu

TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Động cơ tiên tiến đạt chuẩn châu Âu giúp tiết kiệm nhiên liệu

Tên sản phẩm CANDY HI 50
Trọng Lượng 100 kg
Dài x rộng x cao 1820 x 680 x 1100 mm
Dung tích bình xăng 6.5 lít
Khoảng cách gầm so với mặt đất 145 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1270 mm
Chiều dài yên xe 720 mm
Khoảng cách sàn để chân 300 mm
Chiều cao yên 760 mm
Loại động cơ Xăng
Thể tích làm việc 49.5 cm3
Đường kính xi lanh x hành trình pít tông 0mm
Công suất lớn nhất 0 Vòng/Phút
Công suất cực đại 2.7/8500 (kw/vòng/phút)
Mô men xoắn cực đại 3.5/7000(Nm/vòng/phút)
Hệ thống khởi động Điện
Hệ thống Truyền động Tự động
Nhiên liệu xăng không chì
Dung lượng bình ắc quy 12V6Ah
Hệ thống phanh Phanh trước: tang trống
  Phanh sau: tang trống
Lốp xe Lốp trước: không săm 70/90-14
  Lốp sau: không săm 80/90-14
Hệ thống treo Lò xo trụ - thủy lực

Được thử nghiệm bởi Trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (NETC) theo quy chuẩn QCVN 04:2009/BGTVT và được kiểm tra, phê duyệt của Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ) Cục Đăng kiểm Việt Nam. 

Mức nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.