SUZUKI GSX150 BANDIT
GSX150 BANDIT - Tự tin cầm lái thoải mái đường dài GSX 150 Bandit phiên bản 2020 khoác bộ áo mới Xám mờ thời trang, cá tính và Đen đỏ mạnh mẽ nhưng vẫn giữ kiểu dáng thể thao cùng cảm giác tuyệt vời và tư thế ngồi thoải mái khi điều khiển. Tất cả nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trẻ yêu thích thể thao, nhưng vẫn mong muốn chiếc xe có tư thế lái thoải mái cho cả người lái và người ngồi sau. BANDIT là dòng xe côn tay thể thao lý tưởng cho tất cả khách hàng sử dụng xe trong mọi điều kiện đường sá cũng như nhu cầu đi lại hàng ngày trong thành phố hoặc cho những chuyến đi du lịch đường dài.
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
||
Chiều dài tổng thể |
mm |
2,000 |
Chiều rộng tổng thể |
mm |
745 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,035 |
Độ cao yên | mm | 790 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | mm | 1,300 |
Khoảng cách gầm xe với mặt đất | mm | 150 |
Trọng lượng khô | Kg | 135 |
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ | DOHC, 4 van, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Đường kính và hành trình piston | 62.0 mm x 48.8 mm |
Dung tích xy-lanh | 147,3 cm3 |
Công suất tối đa | 14,1 kw/10.500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 14,0 Nm/9.000 rpm |
Tỉ số nén | 11,5 :1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
Khởi động | Điện/ cần đạp |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Loại truyền động | Truyền động côn tay, 6 cấp số |
KHUNG SƯỜN | |
Loại khung sườn | Cấu trúc hình kim cương |
Loại yên | Yên liền |
Hệ thống phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Hệ thống giảm xóc | |
Trước | Conventional |
Sau | Mono Suspension |
Kích cỡ vỏ xe | |
Trước | 90/80-17M/C 46P |
Sau | 130/70-17M/C 62P |
Đèn pha trước | LED |
Đèn hậu | Bóng đèn |
Đèn chiếu biển số | LED |
Đồng hồ công-tơ-mét | Kỹ thuật số LCD toàn phần |
Dung tích bình xăng | 11 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 |
Hệ thống khóa nắp trập | Có |
Hệ thống khởi động dễ dàng | Có (1 lần ấn) |