SYM PRITI 50
Tiếp nối hành trình chinh phục trái tim giới trẻ và quan tâm đến trải nghiệm sử dụng xe, SYM Vietnam ra mắt dòng xe tay ga Priti 50 mới tại thị trường Việt Nam, với kiểu dáng dành cho đối tượng gen Z. Sở hữu thiết kế độc đáo, màu sắc đa dạng, cùng nhiều tính năng và giá thành hợp lý, Priti 50 hứa hẹn là mẫu xe được các bạn trẻ yêu thích và đón nhận.
LOGO TÊN XE
Logo "Priti 50" tại đèn xi-nhan thiết kế nổi bật, có
màu sắc cầu vồng dưới khúc xạ ánh sáng
THÂN XE
Thiết kế nhỏ gọn, lấy cảm hứng từ sự uyển chuyển,
linh hoạt của chim ruồi. Trọng lượng chỉ 93kg. …
SÀN ĐỂ CHÂN
Không gian để chân rộng 264mm. Thuận tiện mang theo vali 20inch hay balo thú cưng
HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ (EFI)
Xe 50cc đầu tiên sở hữu hệ thông EFI, làm mát bằng gió. Tối ưu hóa nhiên liệu, vận hành êm ái, ít tiếng ồn
MẶT ĐỒNG HỒ CLD
Đồng hồ cảm biến ánh sáng, tự động điều chỉnh độ sáng màn hình theo môi trường, dễ dàng quan sát.
GƯƠNG CHIẾU HẬU ĐỘC ĐÁO
Gương có thể xoay ngược, dễ dàng điều chỉnh góc nhìn mọi lúc mọi nơi
ĐÈN LED TOÀN XE
Đèn pha, đèn hậu, đèn định vị và đèn xi-nhan LED siêu sáng tăng khả năng quan sát, nhận diện trong mọi điều kiện
CỐP XE VÀ HỘC CHỨA ĐỒ
Cốp siêu rộng, để được 02 nón nữa đầu và đồ dùng cá nhân. Hộc đựng đồ nhỏ gọn tiện lợi phía trước
CỔNG SẠC ĐIỆN THOẠI
Cổng sạc nhanh USB đặt bên cạnh hộc đựng đồ, có nắp chụp chống nước, tiện lợi và dễ dàng sạc khi đang lái xe
HẠNG MỤC | QUY CÁCH |
Khối lượng bản thân | 93 kg |
Tải trọng cho phép | 130 kg |
Khối lượng toàn bộ | 223 kg |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao | 1780 x 630 x 1060 mm |
Khoảng cách hai trục | 1250 mm |
Khoảng cách gầm | 99 mm |
Số người cho phép chở kể cả người lái | 02 người |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,81 L/ 100 km |
Chiều cao yên xe | 725 mm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 6,5 L |
Loại động cơ | Xăng 4 kỳ, 01 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Thể tích làm việc | 49,5 cm3 |
Đường kính xi lanh | 37 mm |
Hành trình pít tông | 46 mm |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 2,5 kW/ 7500 vòng/ phút |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ quay | 3,2 Nm/ 7500 vòng/ phút |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng không chì có trị số ốc tan ≥ 92 |
Hệ thống đánh lửa | ECU |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống (đùm) |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống truyền động | Tự động vô cấp |
Phuộc trước | Lò xo trụ, Thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, Thủy lực |
Vỏ/ lốp trước | Không ruột, 90/90-10 |
Vỏ/ lốp sau | Không ruột, 90/90-10 |
Đèn chiếu sáng phía trước | 12V 15/15W |
Đèn sau/ đèn phanh | 12V 0.22W/2.2W |
Đèn tín hiệu báo rẽ (4 cái) | 12V 2.4W |